Xe bồn trộn bê-tông hay còn còn là xe trộn bê-tông tươi, hay xe bồn trộn, ... cách gọi tên xe bồn thì rất đa dạng, nhưng thương hiệu thì người trong ngành thường hay nhớ đến là hiệu "xe bồn trộn Howo".
"Vua" của thị trường xe bồn trộn bê-tông không ai khác mà phải kể đến là những chiếc xe mang hiệu Howo, vì sao thi6 trường xe bồn trộn lại chuộng Howo hơn các hiệu xe khác?
Đơn giản, bởi cấu hình tối ưu của nó mà tập đoàn Howo với xe bồn trộn bê-tông là thương hiệu đi tiên phong từ những năm 2000's.
Tuy nhiên, cấu hình xe bồn trộn bê-tông Howo khi nhập từ Trung Quốc về Việt Nam khác nhau ở từng nhà nhập khẩu mà chất lượng xe bồn trộn bê-tông cũng khác nhau. Ở công ty Cổ Phần Howo VN chúng tôi được chuyên gia ô tô hàng đầu nhập về nên khách hàng yên tâm vê cấu hình chuẩn của dòng xe bồn trộn Howo này.
Có thể người ta gáng cho nó cái tên là "Hổ vồ" nên thường e dè tránh nó khi nó ra đường.
Còn chủ xe, nhà đầu tư xe bồn bê-tông Howo thì sao? => Khách hàng và tài xế sử dụng họ biết rõ về chất lượng xe trộn bê-tông Howo.
Còn chúng tôi, những người bán thì sao? => chúng tôi là nhà nhập khẩu, chúng tôi am hiểu!
MODEL |
XE TRỘN BÊ TÔNG HOWO CLY5257GJB43E1 |
ĐỘNG CƠ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước |
Kiểu loại: D10.34-50, tiêu chuẩn khí thải EURO V | |
Công suất định mức: 340HP ~ 249kW/1900rpm | |
Mômen xoắn định mức: 1490/1200 ~ 1500 | |
Bơm nhiên liệu: Theo tiêu chuẩn | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước toàn bộ (DxRxC) (mm): 9850x2500x3950 |
Chiều dài cơ sở (mm): 4025 + 1350 | |
TRỌNG LƯỢNG | Tự trọng (kg): 15390 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép TGGT (kg): 9850 | |
Tổng khối lượng cho phép TGGT (kg): 25000 | |
THÙNG TRỘN CIMIC | Dung tích : 12m3 |
Dung tích thùng nước: 450L | |
Tỉ kệ vật liệu trộn sau khi rút còn lại: <0.5% | |
Hệ thống bơm và động cơ thủy lực: EATON (Mỹ) | |
Hộp giảm tốc: PMB 7YSP | |
HỘP SỐ | HW19710, HW10, 10 số tiến, 2 số lùi |
KHUNG CHASSI | Khung Chassi hình chữ U với mặt cắt 2 lớp (8+5) bề rộng 300mm được làm từ thép cường độ cao |
LY HỢP | Đĩa đơn, đường kính lá ma sát (mm) Phi 430: hệ thống điều khiển với trợ lực khí |
CẦU SAU | Hãng sản xuất: CNHTC Liên doanh STEYR (Áo); Cầu trước: HF9T - Cầu sau: HC16T |
Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp ( có giảm tốc vì sai hành trình ở máy) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. | |
HỆ THỐNG TREO | Số lượng lá nhíp (trục trước/trục sau): 9/12 |
HỆ THỐNG LÁI | Hệ thống bơm và động cơ thủy lực: EATON (Mỹ) |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh chính: Dẫn rộng 2 đường khí nén |
Phanh đỗ xe: Dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau | |
Phanh phụ: Phanh khí xả động cơ | |
LỐP XE | Lốp 12.00R20 - Lốp bố thép |
CABIN | Cabin HW76 tiêu chuẩn, có giường nằm, kết cấu khung thép chịu lực, cửa kính chỉnh điện, nội thất cao cấp, điều hòa công suất lớn |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC | Bán kính vòng quay lớn nhất (m): 12 |
Khoảng cách phanh ở tốc độ ban đầu (30km/h) <10 | |
Khoảng cách gầm nhỏ nhất (mm): 420 | |
Bình chứa nhiên liệu nhôm (L): 450L |
Mọi chi tiết xin liên hệ tư vấn: Nguyễn Quốc Thoại
Tel.: 0906 375 455, Zalo cùng số.